Van tiêt lưu danfoss TEX 2 được phân chia thành 2 kiểu kết nối là kiểu hàn và kiểu kết nối loe. Các model của van như sau:
Danfoss TEX 2 : -40 – +10 °C model: 068Z3209,
Danfoss TEX 2 : -40 – +10 °C model: 068Z3211, có MOP +15 °C
Danfoss TEX 2 : -40 – -5 °C model: 068Z3225, có MOP +0 °C
Danfoss TEX 2 : -40 – -15 °C model: 068Z3227, có MOP -10 °C
Danfoss TEX 2 : -60 – -25 °C model: 068Z3210,
Danfoss TEX 2 : -60 – -25 °C model: 068Z3229, có MOP -20 °C
Các thông số kỹ thuật của van tiết lưu danfoss TEX 2
- Bầu nhiệt độ làm bằng thép không gỉ để có thể lắp đặt dễ dàng và có thể truyền nhiệt độ từ vị trí cảm biến tới van tiết lưu một cách nhanh nhất.
- Chiều dài dây cảm biến: 1.5m
- Nhiệt độ làm việc lớn nhất của bầu cảm biến: 1000C.
- Nhiệt độ làm việc thấp nhất của bầu cảm biến: -600C.
- Áp suất kiểm tra lớn nhất: 38bar
- Áp suất làm việc lớn nhất: 34bar.
- Đường kính ống kết nối van tiết lưu danfoss TEX 2 là: 10/12
Độ quá nhiệt của van tiết lưu
- SS: static supperheat: độ quá nhiệt tĩnh của van
- OS: opening supperheat: độ quá nhiệt hoạt động của van
- SH: SS + OS = total supperheat: tổng độ quá nhiệt
- Qnom : công suất hoạt động của hệ thống
- Qmax: Công suất lạnh lớn nhất
* SS static supperheat có thể được điều chỉnh thông qua vít điều chỉnh công suất trên van xem hình
Độ quá nhiệt của van chuẩn là 5K cho các van tiết lưu danfoss TEX 2 không có MOP và 4K cho các van có MOP.
Ví dụ:
- SS: static supperheat: 5K
- OS: opening supperheat: 6K
SH: SS + OS = total supperheat: 11K
Cách lựa chọn van tiết lưu danfoss TEX 2
Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C
- Công suất lạnhQ của hệ thống là: 1,1 kW
- Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 250C.
- Nhiệt độ bay hơi Tevap: -300C.
- Nhiệt độ quá nhiệt Tsub: 10K
Cách lựa chọn van tiết lưu:
- Công suất lạnh Q của hệ thống là: 1,1 kW
- fsub hệ số qúa lạnh: 1,07 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ qúa nhiệt Tsub
- fp hệ số phân phối lạnh: 0,96 - cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap
Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub * fp) = 1,1 / (1,07*0,96) = 1,1 kW
Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE2 với kim phun 0
Cách điều chỉnh van tiết lưu danfoss TEX 2
Khi cần tăng độ quá nhệt, dùng tuốc nơ vít xoay vít điều chỉnh theo chiều kim đồng hồ. Tăng độ quá nhiệt đồng nghĩa với việc giảm năng suất lạnh. Và ngược lại, khi cầng giảm độ quá nhiệt, xoay vít ngược chiều kim đồng hồ (tăng năng suất lạnh của van). Khi điều chỉnh, không bao giờ xoay vít quá nửa vòng một lần. Khi xoay xong cần tiến hành theo dõi sự làm việc của hệ thống lạnh cũng như độ quá nhiệt một cách chặc chẽ, tránh điều chỉnh quá chế độ yêu cầu. cần ghi nhớ rằng, máy chỉ chạy ổn định ở chế độ mới sau khoảng thời gian vận hành 30 phút.